Truy vấn với điều kiện trong SQL Server
Sử dụng SQL server
Danh sách bài học
Truy vấn với điều kiện trong SQL Server
Dẫn nhập
Trong bài trước, Kteam đã hướng dẫn bạn cách TRUY VẤN CƠ BẢN TRONG SQL. Chúng ta đã biết cách truy vấn như thế nào? Lấy toàn bộ dữ liệu như thế nào? Xuất dữ liệu theo column mong muốn như thế nào? Gom nhiều table như thế nào?
Tuy nhiên, trong bài trước chúng ta còn vài vấn đề trong câu truy vấn còn vướng mắc, cùng Kteam giải quyết những vấn đề đó với TRUY VẤN CÓ ĐIỀU KIỆN nhé!
Nội dung chính
Để theo dõi tốt nhất bài này, bạn nên xem qua bài:
- Khởi tạo và thao tác với DATABASE, TABLE trong SQL.
- KIỂU DỮ LIỆU trong SQL.
- Insert, Delete, Update Table trong SQL.
- KHÓA CHÍNH, KHÓA NGOẠI trong SQL.
- TRUY VẤN CƠ BẢN trong SQL.
Trong bài này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số vấn đề sau:
- Database mẫu
- Giải bài tập truy vấn cơ bản
- Truy vấn có điều kiện
- Một số ví dụ khác
- Bài tập tự luyện
Database mẫu
Để thao tác tốt với bài này, chúng ta sử dụng database HowKteam sau:
-- 1/ Tạo DB + Sử dụng DB
Create Database HowKteam
Go
Use HowKteam
Go
-- 2/ Tạo các table + Khoá chính
Create Table THAMGIADT
(
MAGV nchar(3),
MADT nchar(4),
STT int,
PHUCAP float,
KETQUA nvarchar(10),
Primary Key (MAGV,MADT,STT)
)
go
Create Table KHOA
(
MAKHOA nchar (4),
TENKHOA nvarchar (50),
NAMTL int,
PHONG char(3),
DIENTHOAI char(10),
TRUONGKHOA nchar(3),
NGAYNHANCHUC datetime,
primary key (MAKHOA)
)
go
create table BOMON
(
MABM nchar(4),
TENBM nchar (50),
PHONG char(3),
DIENTHOAI char(11),
TRUONGBM nchar(3),
MAKHOA nchar (4),
NGAYNHANCHUC date,
primary key (MABM)
)
go
create table CONGVIEC
(
MADT nchar(4),
SOTT int,
TENCV nvarchar(50),
NGAYBD datetime,
NGAYKT datetime,
primary key (MADT,SOTT)
)
go
create table DETAI
(
MADT nchar(4),
TENDT nvarchar(50),
CAPQL nchar(20),
KINHPHI float,
NGAYBD date,
NGAYKT date,
MACD nchar(4),
GVCNDT nchar(3),
primary key (MADT)
)
go
create table CHUDE
(
MACD nchar(4),
TENCD nvarchar(30),
primary key (MACD)
)
go
create table GIAOVIEN
(
MAGV nchar(3),
HOTEN nvarchar(50),
LUONG float,
PHAI nchar(3),
NGSINH date,
DIACHI nchar(50),
GVQLCM nchar(3),
MABM nchar(4),
primary key (MAGV)
)
go
create table NGUOITHAN
(
MAGV nchar(3),
TEN nchar(12),
NGSINH datetime,
PHAI nchar(3),
primary key (MAGV,TEN)
)
go
create table GV_DT
(
MAGV nchar(3),
DIENTHOAI char (10),
primary key (MAGV,DIENTHOAI)
)
go
-- 3/ Tạo khoá ngoại
--Tạo khoá ngoại ở bảng THAMGIADT
Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG1_MADT
foreign key (MADT, STT)
references CONGVIEC(MADT,SOTT)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng CONGVIEC
Alter table CONGVIEC
add constraint FK_HG2_MADT
foreign key (MADT)
references DETAI(MADT)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
Alter table DETAI
add constraint FK_HG3_MACD
foreign key (MACD)
references CHUDE(MACD)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
Alter table DETAI
add constraint FK_HG4_GVCNDT
foreign key (GVCNDT)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng THAMGIADT
Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG5_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG6_GVQLCM
foreign key (GVQLCM)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng KHOA
Alter table KHOA
add constraint FK_HG7_TRUONGKHOA
foreign key (TRUONGKHOA)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng NGUOITHAN
Alter table NGUOITHAN
add constraint FK_HG8_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG9_MABM
foreign key (MABM)
references BOMON(MABM)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG10_MAKHOA
foreign key (MAKHOA)
references KHOA(MAKHOA)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG11_TRUONGBM
foreign key (TRUONGBM)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GV_DT
Alter table GV_DT
add constraint FK_HG12_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
-- 4/ Nhập data
--Nhập data cho bảng CHUDE
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('NCPT', N'Nghiên cứu phát triển')
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('QLGD', N'Quản lý giáo dục')
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('UDCN', N'Ứng dụng công nghệ')
go
--Nhập data cho bảng GIAOVIEN
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('001',N'Nguyễn Hoài An',2000.0,N'Nam','1973-02-15',N'25/3 Lạc Long Quân, Q.10,TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('002',N'Trần Trà Hương',2500.0,N'Nữ','1960-06-20',N'125 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('003',N'Nguyễn Ngọc Ánh',2200.0,N'Nữ','1975-05-11',N'12/21 Võ Văn Ngân Thủ Đức, TP HCM',N'002')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('004',N'Trương Nam Sơn',2300.0,N'Nam','1959-06-20',N'215 Lý Thường Kiệt,TP Biên Hòa')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('005',N'Lý Hoàng Hà',2500.0,N'Nam','1954-10-23',N'22/5 Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh, TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('006',N'Trần Bạch Tuyết',1500.0,N'Nữ','1980-05-20',N'127 Hùng Vương, TP Mỹ Tho',N'004')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('007',N'Nguyễn An Trung',2100.0,N'Nam','1976-06-05',N'234 3/2, TP Biên Hòa')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('008',N'Trần Trung Hiếu',1800.0,N'Nam','1977-08-06',N'22/11 Lý Thường Kiệt,TP Mỹ Tho',N'007')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('009',N'Trần Hoàng nam',2000.0,N'Nam','1975-11-22',N'234 Trấn Não,An Phú, TP HCM',N'001')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('010',N'Phạm Nam Thanh',1500.0,N'Nam','1980-12-12',N'221 Hùng Vương,Q.5, TP HCM',N'007')
go
--Nhập data cho bảng DETAI
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('001',N'HTTT quản lý các trường ĐH',N'ĐHQG',20.0,'2007-10-20','2008-10-20',N'QLGD','002')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('002',N'HTTT quản lý giáo vụ cho một Khoa',N'Trường',20.0,'2000-10-12','2001-10-12',N'QLGD','002')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('003',N'Nghiên cứu chế tạo sợi Nanô Platin',N'ĐHQG',300.0,'2008-05-15','2010-05-15',N'NCPT','005')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('004',N'Tạo vật liệu sinh học bằng màng ối người',N'Nhà nước',100.0,'2007-01-01','2009-12-31',N'NCPT','004')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('005',N'Ứng dụng hóa học xanh',N'Trường',200.0,'2003-10-10','2004-12-10',N'UDCN','007')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('006',N'Nghiên cứu tế bào gốc',N'Nhà nước',4000.0,'2006-10-12','2009-10-12',N'NCPT','004')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('007',N'HTTT quản lý thư viện ở các trường ĐH',N'Trường',20.0,'2009-05-10','2010-05-10',N'QLGD','001')
go
--Nhập data cho bảng CONGVIEC
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',1,N'Khởi tạo và Lập kế hoạch','2007-10-20','2008-12-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',2,N'Xác định yêu cầu','2008-12-21','2008-03-21')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',3,N'Phân tích hệ thống','2008-03-22','2008-05-22')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',4,N'Thiết kế hệ thống','2008-05-23','2008-06-23')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2008-06-24','2008-10-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',1,N'Khởi tạo và lập kế hoạch','2009-05-10','2009-07-10')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',2,N'Xác định yêu cầu','2009-07-11','2009-10-11')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',3,N'Phân tích hệ thống','2009-10-12','2009-12-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',4,N'Thiết kế hệ thống','2009-12-21','2010-03-22')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2010-03-23','2010-05-10')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('006',1,N'Lấy mẫu','2006-10-20','2007-02-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('006',2,N'Nuôi cấy','2007-02-21','2008-09-21')
go
--Nhập data cho bảng THAMGIADT
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('001','002',1,0.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('001','002',2,2.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('002','001',4,2.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',1,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',2,0.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',4,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('003','002',2,0.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('004','006',1,0.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('004','006',2,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('006','006',2,1.5,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('009','002',3,0.5)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('009','002',4,1.5)
go
--Nhập data cho bảng KHOA
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'CNTT',N'Công nghệ thông tin',1995,'B11','0838123456','002','2005-02-20')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HH',N'Hóa học',1980,'B41','0838456456','007','2001-10-15')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'SH',N'Sinh học',1980,'B31','0838454545','004','2000-10-11')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VL',N'Vật lý',1976,'B21','0838223223','005','2003-09-18')
go
--Nhập data cho bảng NGUOITHAN
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('001',N'Hùng','1990-01-14',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('001',N'Thủy','1994-12-08',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('003',N'Hà','1998-09-03',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('003',N'Thu','1998-09-03',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('007',N'Mai','2003-03-26',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('007',N'Vy','2000-02-14',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('008',N'Nam','1991-05-06',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('009',N'An','1996-08-19',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('010',N'Nguyệt','2006-01-14',N'Nữ')
go
--Nhập data cho bảng GV_DT
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('001','0838912112')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('001','0903123123')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('002','0913454545')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0838121212')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0903656565')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0937125125')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('006','0937888888')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('008','0653717171')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('008','0913232323')
go
--Nhập data cho bảng BOMON
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'CNTT',N'Công nghệ tri thức','B15','0838126126',N'CNTT')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'HHC',N'Hóa hữu cơ','B44','0838222222',N'HH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'HL',N'Hóa Lý','B42','0838878787',N'HH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HPT',N'Hóa phân tích','B43','0838777777','007',N'HH','2007-10-15')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HTTT',N'Hệ thống thông tin','B13','0838125125','002',N'CNTT','2004-09-20')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'MMT',N'Mạng máy tính','B16','0838676767','001',N'CNTT','2005-05-15')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'SH',N'Sinh hóa','B33','0838898989',N'SH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'VLĐT',N'Vật lý điện tử','B23','0838234234',N'VL')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VLUD',N'Vật lý ứng dụng','B24','0838454545','005',N'VL','2006-02-18')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VS',N'Vi Sinh','B32','0838909090','004',N'SH','2007-01-01')
go
--Cập nhật thêm dữ liệu cho bảng GIAOVIEN
update GIAOVIEN
set MABM = 'MMT'
where (MAGV = '001')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HTTT'
where (MAGV = '002')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HTTT'
where (MAGV = '003')
update GIAOVIEN
set MABM = 'VS'
where (MAGV = '004')
update GIAOVIEN
set MABM = N'VLĐT'
where (MAGV = '005')
update GIAOVIEN
set MABM = 'VS'
where (MAGV = '006')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '007')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '008')
update GIAOVIEN
set MABM = 'MMT'
where (MAGV = '009')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '010')
GO
Giải bài tập truy vấn cơ bản
Trong phần cuối của bài Truy vấn cơ bản trong SQL chúng ta có một số câu thực hành tự luyện, sẽ được giải đáp ngay dưới đây sử dụng database mẫu Howkteam:
-
Truy xuất thông tin của Table Tham gia đề tài
SELECT * FROM dbo.THAMGIADT
-
Lấy ra Mã khoa và Tên khoa tương ứng
SELECT MAKHOA, TENKHOA FROM dbo.KHOA
-
Lấy ra Mã GV, tên GV và họ tên người thân tương ứng
SELECT GV.MAGV, HOTEN, NT.TEN FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.NGUOITHAN AS NT
-
Lấy ra Mã GV, tên GV và tên khoa tương ứng mà giáo viên đó làm việc. (Gợi ý: Bộ môn nằm trong khoa)
SELECT gv.MAGV, gv.HOTEN, k.TENKHOA FROM dbo.GIAOVIEN AS GV,dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA AS K
Nếu đây là đáp án của bạn thì chúc mừng, bạn đã hoàn thành bài tập! Tuy nhiên, nếu bạn để ý, chúng ta có chút vấn đề nho nhỏ.
Theo dữ liệu sẵn có tại database Howkteam ta thấy mỗi giáo viên được đại diện bằng MaGV chỉ tương ứng với 0 – 3 Tên người thân.
Và mỗi MaGV chỉ ứng với một MaBM, Mỗi MaBM ứng với một MaKhoa.
Nhưng kết quả của câu 3 và 4 lại là tích Descartes đáp án mà bạn truy vấn được.
Vậy để có kết quả đúng có phải cần có điều kiện ràng buộc trong câu truy vấn? Cùng tìm hiểu cấu trúc câu truy vấn có điều kiện nào!
Truy vấn có điều kiện
Cấu trúc:
SELECT [tính chất] <danh sách column>
FROM <danh sách Table/Query>
WHERE <điều kiện>
Trong đó:
[tính chất] có thể là một trong các từ khóa * (Lấy tất cả dữ liệu), DISTINCT (lấy dữ liệu không trùng lặp) , TOP<n> (lấy dữ liệu thứ n đầu tiên)
<danh sách column> tên các bảng cột cần hiển thị ở kết quả truy vấn
- Các column được ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy (,)
- Có thể gán tên cho các column với cú pháp: <tên Column> AS 'Tên thay thế'.
<danh sách table/query> tên các bảng, nguồn để lấy dữ liệu khi truy vấn
- Các table được ngăn cách bằng dấu phẩy (,)
- Alias là bí danh (hay còn gọi là tên gọi tắt) của table dùng cho các table có tên quá dài, hoặc một table được dùng nhiều lần trong câu truy vấn. Có thể đặt Alias theo cú pháp: <tên table> AS <tên Alias>
<Điều kiện> là điều kiện để lọc dữ liệu, trích xuất các record chứa dữ liệu thỏa điều kiện. Có sử dụng các toán tử logic, toán tử so sánh (đã nêu trong bài INSERT, DELETE, UPDATE TABLE TRONG SQL )
Ví dụ:
Sử dụng truy vấn có điều kiện cho câu 3 và câu 4 ở bài tập trên
-- 3. Lấy ra Mã GV, tên GV và họ tên người thân tương ứng
SELECT GV.MAGV, HOTEN, NT.TEN FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.NGUOITHAN AS NT
WHERE GV.MAGV=NT.MAGV
-- 4. Lấy ra Mã GV, Tên GV và Tên khoa của giáo viên đó làm việc. Gơi ý: Bộ môn nằm trong khoa
SELECT gv.MAGV, gv.HOTEN, k.TENKHOA FROM dbo.GIAOVIEN AS GV,dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA AS K
WHERE GV.MABM=BM.MABM AND BM.MAKHOA=K.MAKHOA
Một số ví dụ khác
Để hiểu thêm về cách truy vấn cơ bản, chúng ta cùng nhau đi đến một số ví dụ đơn giản. Kteam khuyến khích bạn tự thao tác để có thể hiểu bài tốt hơn.
Ví dụ 1: Xuất ra giáo viên có lương hơn 2000
SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE LUONG > 2000
Ví dụ 2: Xuất ra các giáo viên là nữ và có lương hơn 2000
SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE LUONG > 2000 AND PHAI = N'Nữ'
Ví dụ 3: Lấy ra những giáo viên lớn hơn 40 tuổi. Trong câu này ta sử dụng thêm hàm
YEAR(<date>) để lấy ra năm của ngày <date>
GETDATE() lấy ra ngày hiện tại. ( Đã nêu ở INSERT, DELETE, UPDATE TABLE TRONG SQL )
SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) > 40
Ví dụ 4: Lấy ra họ tên, năm sinh, tuổi của các giáo viên nhỏ hơn 40 tuổi
SELECT HOTEN, NGSINH, YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) <= 40
Lúc này column tuổi không có tên xác định bạn có thể gán tên cho column như sau
SELECT HOTEN, NGSINH, YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) AS 'TUOI' FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGSINH) <= 40
Ví dụ 5: Lấy ra tất cả thông tin của giáo viên là trưởng bộ môn
SELECT GV.* FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM
WHERE BM.TRUONGBM = GV.MAGV
Ví dụ 6: Lấy ra tên giáo viên và tên đề tài giáo viên đó tham gia
-- Lấy ra tên giáo viên và tên đề tài người đó tham gia
SELECT HOTEN, TENDT
FROM dbo.GIAOVIEN, dbo.THAMGIADT, dbo.DETAI
WHERE GIAOVIEN.MAGV = THAMGIADT.MAGV
AND DETAI.MADT = THAMGIADT.MADT
COUNT()
Hàm COUNT() là một hàm rất hữu ích, dùng để đếm số lượng record được chỉ định.
Cấu trúc:
SELECT COUNT(<Tên column>)
FROM <Tên table>
WHERE <Điều kiện>
Đếm số lượng của tất cả Record
SELECT COUNT(*) FROM <Tên Table>
Ví dụ:
Ví dụ 1: Đếm số lượng giáo viên có trong Table Giáo Viên
SELECT COUNT(*) AS N'Số lượng giáo viên' FROM dbo.GIAOVIEN
Ví dụ 2: Đếm số lượng người thân của Giáo viên có mã GV là 007
-- Đếm số lượng người thân của Giáo viên có mã GV là 007
SELECT COUNT(*) AS N'Số lượng người thân'
FROM dbo.GIAOVIEN, dbo.NGUOITHAN
WHERE GIAOVIEN.MAGV = '007'
AND GIAOVIEN.MAGV = NGUOITHAN.MAGV
AVG()
Hàm AVG() là một hàm tính toán, dùng để lấy giá trị trung bình của một column có giá trị số được chỉ định.
Cấu trúc:
SELECT AVG(<Tên column>)
FROM <Tên table>
WHERE <Điều kiện>
Ví dụ:
Ví dụ 1: Xuất ra mức lương trung bình của các giáo viên
SELECT AVG(LUONG) AS 'TBLUONG' FROM dbo.GIAOVIEN
Ví dụ 2: Xuất ra trung bình lương của các giáo viên nữ
SELECT AVG(LUONG) AS 'TBLUONG' FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE PHAI= N'Nữ'
SUM()
Hàm SUM() là hàm tính toán, dùng để lấy tính tổng giá trị số của một column được chỉ định.
Cấu trúc:
SELECT SUM(<Tên column>)
FROM <Tên table>
WHERE <Điều kiện>
Ví dụ:
Ví dụ 1: Xuất ra tổng kinh phí dành cho các đề tài có thời gian kết thúc trước năm 2009
SELECT SUM(KINHPHI) AS 'TONG KINH PHI' FROM dbo.DETAI
WHERE YEAR(NGAYKT) < 2009
Ví dụ 2: Xuất ra tổng lương của giáo viên nam có năm sinh trước 1960
SELECT SUM(LUONG) AS N'Tổng lương' FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE PHAI= N'Nam'AND YEAR(NGSINH) <1960
Bài tập tự luyện
Sử dụng Database Howkteam đầu bài để thao tác các bài tập sau:
- Xuất ra thông tin giáo viên và Giáo viên quản lý chủ nhiệm của người đó
- Xuất ra số lượng giáo viên của khoa CNTT
- Xuất ra thông tin giáo viên và đề tài người đó tham gia khi mà kết quả là đạt
Kết
Trong bài này, chúng ta đã biết cách TRUY VẤN CÓ ĐIỀU KIỆN cùng một số hàm tính toán cơ bản trong SQL Server.
Bài sau chúng ta sẽ tìm hiểu về TÌM KIẾM GẦN ĐÚNG TRONG SQL.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của bạn để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”.
Tải xuống
Tài liệu
Nhằm phục vụ mục đích học tập Offline của cộng đồng, Kteam hỗ trợ tính năng lưu trữ nội dung bài học Truy vấn với điều kiện trong SQL Server dưới dạng file PDF trong link bên dưới.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các tài liệu được đóng góp từ cộng đồng ở mục TÀI LIỆU trên thư viện Howkteam.com
Đừng quên like và share để ủng hộ Kteam và tác giả nhé!
Thảo luận
Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.
Nội dung bài viết
Tác giả/Dịch giả
Khóa học
Với hệ thống nhỏ, chúng ta hoàn toàn có thể lưu trữ dữ liệu bằng file để khi tắt ứng dụng dữ liệu chúng ta vẫn còn được lưu giữ. Nhưng với hệ thống lớn, truy vấn tìm kiếm, thao tác với dữ liệu trên file không còn dễ dàng và hiệu quả nữa. Và SQL ra đời để giải quyết vấn đề đó.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về SQL và SQL Server thông qua serial HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SQL SERVER nhé!
--BT:
--1. Xuất ra thông tin giáo viên và Giáo viên quản lý chủ nhiệm của người đó
SELECT GV1.*, GV.*
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.GIAOVIEN AS GV1
WHERE GV1.GVQLCM = GV.MAGV
--2. Xuất ra số lượng giáo viên của khoa CNTT
SELECT COUNT(*) AS N'Số lượng giáo viên'
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA AS K
WHERE GV.MABM = BM.MABM AND BM.MAKHOA = K.MAKHOA
--3. Xuất ra thông tin của giáo viên và đề tài người đó tham gia khi mà kết quả là đạt
SELECT GV.HOTEN, DT.TENDT
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.THAMGIADT AS TG, dbo.DETAI AS DT
WHERE GV.MAGV = TG.MAGV AND TG.MADT = DT.MADT AND TG.KETQUA = N'Đạt'
--Xuất ra thông tin giáo viên và Giáo viên quản lý chủ nhiệm của người đó
select gv.magv, gv.hoten,gv.ngsinh,gv.diachi ,gv2.magv as N'Mã gvqlcm',gv2.hoten as N'Giáo viên chủ nghiệm' from giaovien as gv
,giaovien as gv2
where gv.magv=gv2.gvqlcm
--Xuất ra số lượng giáo viên của khoa CNTT
select count(*) as N'Gv khoa CNTT'from giaovien as gv
join bomon as bm on bm.mabm=gv.mabm
join khoa as K on k.makhoa=bm.makhoa
where K.makhoa='CNTT'
--Xuất ra thông tin giáo viên và đề tài người đó tham gia khi mà kết quả là đạt
select gv.magv,gv.hoten,dt.tendt from giaovien as gv
join thamgiadt as tg on tg.magv=gv.magv
join detai as dt on tg.madt=dt.madt
where tg.ketqua=N'Đạt'
--Bài tập
--1. Xuất ra thông tiN giáo viên và giáo viên quản lý chủ nhiệm của người đó
SELECT GV.MAGV AS N'Mã giáo viên', GV.HOTEN AS N'Tên giáo viên', GVCN.MAGV AS N'Mã giáo viên chủ nhiệm', GVCN.HOTEN AS N'Tên giáo viên chủ nhiệm'
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.GIAOVIEN AS GVCN
WHERE GV.GVQLCM = GVCN.MAGV
Go
--2. Xuất ra số lượng giáo viên của khoa cntt
SELECT COUNT(*)
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA AS KH
WHERE GV.MABM = BM.MABM
AND BM.MAKHOA = KH.MAKHOA
AND BM.MAKHOA = 'SH'
Go
--3. Xuất ra thông tin giáo viên và đề tài người đó tham gia khi mà kết quả là đạt
SELECT GV.MAGV, GV.HOTEN, DT.TENDT, TGDT.KETQUA
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.THAMGIADT AS TGDT, dbo.DETAI AS DT
WHERE GV.MAGV = TGDT.MAGV
AND TGDT.MADT = DT.MADT
AND TGDT.KETQUA = N'Đạt'
Go
SELECT GV1.HOTEN AS 'TEN GIAO VIEN',GV2.HOTEN AS 'GIAO VIEN QUAN LI BO MON'
FROM DBO.GIAOVIEN AS GV1, DBO.GIAOVIEN AS GV2, DBO.BOMON AS BM WHERE GV1.MABM=BM.MABM AND GV2.MAGV=BM.TRUONGBM
Kteam ơi. mình có thử đưa ra để bài ntn và làm. vì sao nó lại trùng lặp kết quả ạ?. Mình đang không biết lỗi ở đâu
--- Truy xuất bảng tham gia đề tài lấy ra mã giáo viên => tên đề tài => tên giáo viên => lương => tên khoa => trưởng khoa
select GV.magv As N'Mã Giáo viên',
pdt.madt as N'Mã đề tài',
GV.HOTEN as N'Tên giáo viên',
DT.tenDT as N'Tên Đề Tài',
GV.luong as N'Lương tháng',
k.TENKHOA as N'Tên khoa',
k.TRUONGKHOA as N'Số trưởng Khoa'
from dbo.THAMGIADT as pdt, dbo.DETAI as DT, dbo.GIAOVIEN as GV, dbo.KHOA as K, dbo.BOMON as BM
where
Gv.magv = pdt.MAGV and
pdt.madt = dt.madt and
gv.mabm = bm.mabm and
bm.makhoa = k.makhoa