Group By trong SQL Server

Sử dụng SQL server

5.0 (10 đánh giá)
Tạo bởi Kteam Cập nhật lần cuối 17:17 02-11-2021 68.253 lượt xem 59 bình luận
Tác giả/Dịch giả: Kteam
Học nhanh

Danh sách bài học

Group By trong SQL Server

Dẫn nhập

Với hệ thống nhỏ, chúng ta hoàn toàn có thể lưu trữ dữ liệu bằng file để khi tắt ứng dụng dữ liệu chúng ta vẫn còn được lưu giữ. Nhưng với hệ thống lớn, truy vấn tìm kiếm, thao tác với dữ liệu trên file không còn dễ dàng và hiệu quả nữa. Và SQL ra đời để giải quyết vấn đề đó.

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về SQL Server trong serial này nhé!

Nội dung

Nội dung hiện tại mang tính tạm thời đáp ứng nhu cầu xem & cập nhập kiến thức cơ bản thông qua Video hướng dẫn.

Nội dung chi tiết của khóa học Hướng dẫn sử dụng SQL Server đang trong quá trình xây dựng một cách kỹ lưỡng nhằm đảm bảo chất lượng và sẽ được cập nhập liên tục trong thời gian tới.

Các bạn nhớ theo dõi và luôn ủng hộ Kteam nhé!

Query.sql


-- 1/ Tạo DB + Sử dụng DB
	Create Database HowKteam
	Go
	Use HowKteam
	Go
	
-- 2/ Tạo các table + Khoá chính
	Create Table THAMGIADT
	(
		MAGV nchar(3),
		MADT nchar(4),
		STT int,
		PHUCAP float,
		KETQUA nvarchar(10),
		Primary Key (MAGV,MADT,STT)
	)
	go
	
	Create Table KHOA
	(
		MAKHOA nchar (4),
		TENKHOA nvarchar (50),
		NAMTL int,
		PHONG char(3),
		DIENTHOAI char(10),
		TRUONGKHOA nchar(3),
		NGAYNHANCHUC datetime,
		primary key (MAKHOA)
	)
	go
	
	create table BOMON
	(
		MABM nchar(4),
		TENBM nchar (50),
		PHONG char(3),
		DIENTHOAI char(11),
		TRUONGBM nchar(3),
		MAKHOA nchar (4),
		NGAYNHANCHUC date,
		primary key (MABM)
	)
	go
	
	create table CONGVIEC 
	(
		MADT nchar(4),
		SOTT int,
		TENCV nvarchar(50),
		NGAYBD datetime,
		NGAYKT datetime,
		primary key (MADT,SOTT)
	)
	go
	
	create table DETAI
	(
		MADT nchar(4),
		TENDT nvarchar(50),
		CAPQL nchar(20),
		KINHPHI float,
		NGAYBD date,
		NGAYKT date,
		MACD nchar(4),
		GVCNDT nchar(3),
		primary key (MADT)
	)
	go
	create table CHUDE
	(
		MACD nchar(4),
		TENCD nvarchar(30),
		primary key (MACD)
	)
	go
	
	create table GIAOVIEN
	(
		MAGV nchar(3),
		HOTEN nvarchar(50),
		LUONG float,
		PHAI nchar(3),
		NGSINH date,
		DIACHI nchar(50),
		GVQLCM nchar(3),
		MABM nchar(4),
		primary key (MAGV)
	)
	go
	
	create table NGUOITHAN
	(
		MAGV nchar(3),
		TEN nchar(12),
		NGSINH datetime,
		PHAI nchar(3),
		primary key (MAGV,TEN)
	)
	go
	
	create table GV_DT
	(
		MAGV nchar(3),
		DIENTHOAI char (10),
		primary key (MAGV,DIENTHOAI)
	)
	go
	
-- 3/ Tạo khoá ngoại
--Tạo khoá ngoại ở bảng THAMGIADT
	Alter table THAMGIADT
		add constraint FK_HG1_MADT
		foreign key (MADT, STT)
		references CONGVIEC(MADT,SOTT)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng CONGVIEC
	Alter table CONGVIEC
		add constraint FK_HG2_MADT
		foreign key (MADT)
		references DETAI(MADT)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
	Alter table DETAI
		add constraint FK_HG3_MACD
		foreign key (MACD)
		references CHUDE(MACD)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
	Alter table DETAI
		add constraint FK_HG4_GVCNDT
		foreign key (GVCNDT)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng THAMGIADT
	Alter table THAMGIADT
		add constraint FK_HG5_MAGV
		foreign key (MAGV)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
	Alter table GIAOVIEN
		add constraint FK_HG6_GVQLCM
		foreign key (GVQLCM)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
			
--Tạo khóa ngoại ở bảng KHOA
	Alter table KHOA
		add constraint FK_HG7_TRUONGKHOA
		foreign key (TRUONGKHOA)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng NGUOITHAN
	Alter table NGUOITHAN
		add constraint FK_HG8_MAGV
		foreign key (MAGV)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
	Alter table GIAOVIEN
		add constraint FK_HG9_MABM
		foreign key (MABM)
		references BOMON(MABM)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
	Alter table BOMON
		add constraint FK_HG10_MAKHOA
		foreign key (MAKHOA)
		references KHOA(MAKHOA)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
	Alter table BOMON
		add constraint FK_HG11_TRUONGBM
		foreign key (TRUONGBM)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
		
--Tạo khóa ngoại ở bảng GV_DT
	Alter table GV_DT
		add constraint FK_HG12_MAGV
		foreign key (MAGV)
		references GIAOVIEN(MAGV)
		go
		
-- 4/ Nhập data
--Nhập data cho bảng CHUDE
	Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
	values ('NCPT', N'Nghiên cứu phát triển')
	Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
	values ('QLGD', N'Quản lý giáo dục')
	Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
	values ('UDCN', N'Ứng dụng công nghệ')
	go
	
--Nhập data cho bảng GIAOVIEN
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
	values ('001',N'Nguyễn Hoài An',2000.0,N'Nam','1973-02-15',N'25/3 Lạc Long Quân, Q.10,TP HCM')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
	values ('002',N'Trần Trà Hương',2500.0,N'Nữ','1960-06-20',N'125 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP HCM')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
	values ('003',N'Nguyễn Ngọc Ánh',2200.0,N'Nữ','1975-05-11',N'12/21 Võ Văn Ngân Thủ Đức, TP HCM',N'002')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
	values ('004',N'Trương Nam Sơn',2300.0,N'Nam','1959-06-20',N'215 Lý Thường Kiệt,TP Biên Hòa')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
	values ('005',N'Lý Hoàng Hà',2500.0,N'Nam','1954-10-23',N'22/5 Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh, TP HCM')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
	values ('006',N'Trần Bạch Tuyết',1500.0,N'Nữ','1980-05-20',N'127 Hùng Vương, TP Mỹ Tho',N'004')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
	values ('007',N'Nguyễn An Trung',2100.0,N'Nam','1976-06-05',N'234 3/2, TP Biên Hòa')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
	values ('008',N'Trần Trung Hiếu',1800.0,N'Nam','1977-08-06',N'22/11 Lý Thường Kiệt,TP Mỹ Tho',N'007')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
	values ('009',N'Trần Hoàng nam',2000.0,N'Nam','1975-11-22',N'234 Trấn Não,An Phú, TP HCM',N'001')
	Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
	values ('010',N'Phạm Nam Thanh',1500.0,N'Nam','1980-12-12',N'221 Hùng Vương,Q.5, TP HCM',N'007')
	go
	
--Nhập data cho bảng DETAI
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('001',N'HTTT quản lý các trường ĐH',N'ĐHQG',20.0,'2007-10-20','2008-10-20',N'QLGD','002')
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('002',N'HTTT quản lý giáo vụ cho một Khoa',N'Trường',20.0,'2000-10-12','2001-10-12',N'QLGD','002')
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('003',N'Nghiên cứu chế tạo sợi Nanô Platin',N'ĐHQG',300.0,'2008-05-15','2010-05-15',N'NCPT','005')
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('004',N'Tạo vật liệu sinh học bằng màng ối người',N'Nhà nước',100.0,'2007-01-01','2009-12-31',N'NCPT','004')
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('005',N'Ứng dụng hóa học xanh',N'Trường',200.0,'2003-10-10','2004-12-10',N'UDCN','007')
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('006',N'Nghiên cứu tế bào gốc',N'Nhà nước',4000.0,'2006-10-12','2009-10-12',N'NCPT','004')
	Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
	values ('007',N'HTTT quản lý thư viện ở các trường ĐH',N'Trường',20.0,'2009-05-10','2010-05-10',N'QLGD','001')
	go
	
--Nhập data cho bảng CONGVIEC
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('001',1,N'Khởi tạo và Lập kế hoạch','2007-10-20','2008-12-20')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('001',2,N'Xác định yêu cầu','2008-12-21','2008-03-21')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('001',3,N'Phân tích hệ thống','2008-03-22','2008-05-22')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('001',4,N'Thiết kế hệ thống','2008-05-23','2008-06-23')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('001',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2008-06-24','2008-10-20')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('002',1,N'Khởi tạo và lập kế hoạch','2009-05-10','2009-07-10')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('002',2,N'Xác định yêu cầu','2009-07-11','2009-10-11')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('002',3,N'Phân tích hệ thống','2009-10-12','2009-12-20')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('002',4,N'Thiết kế hệ thống','2009-12-21','2010-03-22')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('002',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2010-03-23','2010-05-10')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('006',1,N'Lấy mẫu','2006-10-20','2007-02-20')
	Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
	values ('006',2,N'Nuôi cấy','2007-02-21','2008-09-21')
	go
	
--Nhập data cho bảng THAMGIADT
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
	values ('001','002',1,0.0)
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
	values ('001','002',2,2.0)
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('002','001',4,2.0,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('003','001',1,1.0,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('003','001',2,0.0,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('003','001',4,1.0,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
	values ('003','002',2,0.0)
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('004','006',1,0.0,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('004','006',2,1.0,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
	values ('006','006',2,1.5,N'Đạt')
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
	values ('009','002',3,0.5)
	Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
	values ('009','002',4,1.5)
	go
	
--Nhập data cho bảng KHOA
	Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'CNTT',N'Công nghệ thông tin',1995,'B11','0838123456','002','2005-02-20')
	Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'HH',N'Hóa học',1980,'B41','0838456456','007','2001-10-15')
	Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'SH',N'Sinh học',1980,'B31','0838454545','004','2000-10-11')
	Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'VL',N'Vật lý',1976,'B21','0838223223','005','2003-09-18')
	go
	
--Nhập data cho bảng NGUOITHAN
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('001',N'Hùng','1990-01-14',N'Nam')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('001',N'Thủy','1994-12-08',N'Nữ')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('003',N'Hà','1998-09-03',N'Nữ')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('003',N'Thu','1998-09-03',N'Nữ')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('007',N'Mai','2003-03-26',N'Nữ')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('007',N'Vy','2000-02-14',N'Nữ')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('008',N'Nam','1991-05-06',N'Nam')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('009',N'An','1996-08-19',N'Nam')
	Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
	values ('010',N'Nguyệt','2006-01-14',N'Nữ')
	go
	
--Nhập data cho bảng GV_DT
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('001','0838912112')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('001','0903123123')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('002','0913454545')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('003','0838121212')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('003','0903656565')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('003','0937125125')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('006','0937888888')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('008','0653717171')
	Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
	values ('008','0913232323')
	go
	
--Nhập data cho bảng BOMON
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
	values (N'CNTT',N'Công nghệ tri thức','B15','0838126126',N'CNTT')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
	values (N'HHC',N'Hóa hữu cơ','B44','0838222222',N'HH')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
	values (N'HL',N'Hóa Lý','B42','0838878787',N'HH')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'HPT',N'Hóa phân tích','B43','0838777777','007',N'HH','2007-10-15')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'HTTT',N'Hệ thống thông tin','B13','0838125125','002',N'CNTT','2004-09-20')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'MMT',N'Mạng máy tính','B16','0838676767','001',N'CNTT','2005-05-15')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
	values (N'SH',N'Sinh hóa','B33','0838898989',N'SH')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
	values (N'VLĐT',N'Vật lý điện tử','B23','0838234234',N'VL')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'VLUD',N'Vật lý ứng dụng','B24','0838454545','005',N'VL','2006-02-18')
	Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
	values (N'VS',N'Vi Sinh','B32','0838909090','004',N'SH','2007-01-01')
	go
	
--Cập nhật thêm dữ liệu cho bảng GIAOVIEN
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'MMT'
	where (MAGV = '001')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'HTTT'
	where (MAGV = '002')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'HTTT'
	where (MAGV = '003')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'VS'
	where (MAGV = '004')
	update GIAOVIEN
	set MABM = N'VLĐT'
	where (MAGV = '005')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'VS'
	where (MAGV = '006')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'HPT'
	where (MAGV = '007')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'HPT'
	where (MAGV = '008')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'MMT'
	where (MAGV = '009')
	update GIAOVIEN
	set MABM = 'HPT'
	where (MAGV = '010')
	GO	

SQLQuery1.sql

USE HowKteam
GO

-- Xuất ra Danh sách tên bộ môn và số lượng giáo viên của bộ môn đó
SELECT TENBM, COUNT(*) FROM dbo.BOMON, dbo.GIAOVIEN
WHERE BOMON.MABM = GIAOVIEN.MABM
GROUP BY TENBM

-- cột hiển thị phải là thuộc tính nằm trong khối group by hoặc là Agreegate function

-- Xuất ra Danh sách tên bộ môn và số lượng giáo viên của bộ môn đó
SELECT TENBM, COUNT(*) FROM dbo.BOMON, dbo.GIAOVIEN
WHERE BOMON.MABM = GIAOVIEN.MABM
GROUP BY TENBM, dbo.BOMON.MABM


-- Xuất ra Danh sách tên bộ môn và số lượng giáo viên của bộ môn đó
SELECT TENBM, MAKHOA, COUNT(*) FROM dbo.BOMON, dbo.GIAOVIEN
WHERE BOMON.MABM = GIAOVIEN.MABM
GROUP BY MAKHOA, TENBM

SELECT TENBM, MAKHOA, COUNT(*) FROM dbo.BOMON, dbo.GIAOVIEN
WHERE BOMON.MABM = GIAOVIEN.MABM
GROUP BY TENBM,MAKHOA

-- Lấy ra danh sách giáo viên có lương > lương trung bình của Giáo viên
SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE LUONG >(SELECT SUM(Luong) FROM dbo.GIAOVIEN)/(SELECT COUNT(*) FROM dbo.GIAOVIEN)

-- Xuất ra tên giáo viên và số lượng đề tài giáo viên đó đã làm
SELECT GV.HOTEN, COUNT(*) FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.THAMGIADT AS TGDT
WHERE gv.MAGV = TGDT.MAGV
GROUP BY GV.MAGV, GV.HOTEN

/*
Bài tập:
1. Xuất ra tên giáo viên và số lượng người thân của GV đó
2. Xuât ra tên giáo viên và số lượng đề tài đã hoàn thành mà giáo viên đó tham gia
3. Xuất ra tên khoa có tổng số lương của giáo viên trong khoa là lớn nhất
*/

/*
Agreeate Function

AVG()	Returns the average value
COUNT()	Returns the number of rows
FIRST()	Returns the first value
LAST()	Returns the last value
MAX()	Returns the largest value
MIN()	Returns the smallest value
ROUND()	Rounds a numeric field to the number of decimals specified
SUM()	Returns the sum
*/


/*
string function

CHARINDEX	Searches an expression in a string expression and returns its starting position if found
CONCAT()	 
LEFT()	 
LEN() / LENGTH()	Returns the length of the value in a text field
LOWER() / LCASE()	Converts character data to lower case
LTRIM()	 
SUBSTRING() / MID()	Extract characters from a text field
PATINDEX()	 
REPLACE()	 
RIGHT()	 
RTRIM()	 
UPPER() / UCASE()	Converts character data to upper case
*/

Kết luận

Bài sau chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Group By Having trong SQL Server.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của mình để phát triển bài viết tốt hơn. Và đừng quên “Luyện tập – Thử Thách – Không ngại khó”.


Tải xuống

Tài liệu

Nhằm phục vụ mục đích học tập Offline của cộng đồng, Kteam hỗ trợ tính năng lưu trữ nội dung bài học Group By trong SQL Server dưới dạng file PDF trong link bên dưới.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các tài liệu được đóng góp từ cộng đồng ở mục TÀI LIỆU trên thư viện Howkteam.com

Đừng quên likeshare để ủng hộ Kteam và tác giả nhé!

Project

Nếu việc thực hành theo hướng dẫn không diễn ra suôn sẻ như mong muốn. Bạn cũng có thể tải xuống PROJECT THAM KHẢO ở link bên dưới!


Thảo luận

Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Nội dung bài viết

Tác giả/Dịch giả

Khóa học

Sử dụng SQL server

Với hệ thống nhỏ, chúng ta hoàn toàn có thể lưu trữ dữ liệu bằng file để khi tắt ứng dụng dữ liệu chúng ta vẫn còn được lưu giữ. Nhưng với hệ thống lớn, truy vấn tìm kiếm, thao tác với dữ liệu trên file không còn dễ dàng và hiệu quả nữa. Và SQL ra đời để giải quyết vấn đề đó.

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về SQL và SQL Server thông qua serial HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SQL SERVER nhé!

Đánh giá

Marcus Aurelius đã đánh giá 16:05 05-06-2023

GOOD

nguyenhoanvu đã đánh giá 23:28 09-06-2022

DongTV đã đánh giá 00:06 14-07-2021

quá hay

kiritoturbo25 đã đánh giá 23:26 18-05-2021

almira đã đánh giá 12:17 23-06-2020

Bình luận

Để bình luận, bạn cần đăng nhập bằng tài khoản Howkteam.

Đăng nhập
Test Demo đã bình luận 02:53 29-10-2023

-- 1. Xuất ra tên giáo viên và số lượng người thân của GV đó
SELECT GV.HOTEN,COUNT(GV.MAGV) AS N'Số Lượng người thân' FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.NGUOITHAN AS NT
WHERE GV.MAGV = NT.MAGV
GROUP BY GV.MAGV, GV.HOTEN

-- 2. Xuất ra tên giáo viên và số lượng đề tài đã hoàn thành mà giáo viên đó tham gia
SELECT GV.HOTEN, COUNT(*) AS 'Number Finish DT'
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.THAMGIADT AS TgDT
WHERE GV.MAGV = TgDT.MAGV AND TgDT.KETQUA = N'Đạt'
GROUP BY TgDT.MADT,  GV.HOTEN

-- 3. Xuất ra tên khoa có tổng số lương của giáo viên trong khoa là lớn nhất
SELECT TOP(1) K.TENKHOA, SUM(GV.LUONG) AS 'Max Luong'
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV
    JOIN dbo.BOMON AS BM ON BM.MABM = GV.MABM 
    JOIN dbo.KHOA AS K ON K.MAKHOA = BM.MAKHOA
GROUP BY K.TENKHOA
ORDER BY [Max Luong] DESC

luannt.2809 đã bình luận 10:41 16-08-2023

em nộp câu 3 nha thầy

select top(1) TENKHOA, sum(LUONG) as TongLuong from KHOA as K join BOMON as BM
on k.MAKHOA = bm.MAKHOA join GIAOVIEN as GV on BM.MABM = gv.MABM
group by TENKHOA

Tesla_dang đã bình luận 00:21 21-09-2022

 Xuất ra tên khoa có tổng số lương của giáo viên trong khoa là lớn nhất

SELECT top(1) k.MAKHOA,sum(LUONG) FROM GIAOVIEN gv, KHOA k, BOMON bm

    WHERE gv.MABM = bm.MABM AND k.MAKHOA = bm.MAKHOA

    GROUP BY k.MAKHOA

chuoii đã bình luận 11:58 07-06-2022

select top 1 khoa.TENKHOA,SUM(gv.LUONG) as 'Tong Luong'
from KHOA 
inner join BOMON bm on bm.MAKHOA=khoa.MAKHOA
inner join GIAOVIEN gv on gv.MABM=bm.MABM
group by TENKHOA 
order by [Tong Luong] desc
 

dungbui294 đã bình luận 23:03 25-05-2022

--mình dùng cách này

SELECT TOP(1)  k.MAKHOA, k.TENKHOA, SUM(luong) AS TONGLUONG

FROM dbo.GIAOVIEN AS gv, dbo.BOMON AS bm, dbo.KHOA AS K
WHERE gv.MABM = bm.MABM
AND bm.MAKHOA = k.MAKHOA
GROUP BY k.MAKHOA, K.TENKHOA
ORDER BY TONGLUONG DESC

Không có video.