Truy vấn cơ bản trong SQL Server
Sử dụng SQL server
Danh sách bài học
Truy vấn cơ bản trong SQL Server
Dẫn nhập
Trong bài trước, chúng ta đã tìm hiểu về KHÓA NGOẠI và cách tạo, xóa, đặt tên cho khóa ngoại trong một Table. Ngoài ra, Kteam cũng đã đề cập đến DATABASE, TABLE cũng như các KIỂU DỮ LIỆU bạn có thể sử dụng trong SQL Server
Trong bài lần này chúng ta sẽ cùng nhau bắt đầu tìm hiểu cách TRUY VẤN DỮ LIỆU CƠ BẢN trong SQL Server. Nào! Chúng ta bắt đầu!
Nội dung chính
Để theo dõi tốt nhất bài này, bạn nên xem qua bài:
- Khởi tạo DATABASE, TABLE trong SQL.
- KIỂU DỮ LIỆU trong SQL.
- Insert, delete, update Table trong SQL
- KHÓA CHÍNH, KHÓA NGOẠI trong SQL
Trong bài này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số vấn đề sau:
- Database mẫu
- Cấu trúc truy vấn dữ liệu
- Một số ví dụ
- Bài tập tự luyện
Database mẫu
Để thao tác tốt với bài này, chúng ta sử dụng database HowKteam sau:
-- 1/ Tạo DB + Sử dụng DB
Create Database HowKteam
Go
Use HowKteam
Go
-- 2/ Tạo các table + Khoá chính
Create Table THAMGIADT
(
MAGV nchar(3),
MADT nchar(4),
STT int,
PHUCAP float,
KETQUA nvarchar(10),
Primary Key (MAGV,MADT,STT)
)
go
Create Table KHOA
(
MAKHOA nchar (4),
TENKHOA nvarchar (50),
NAMTL int,
PHONG char(3),
DIENTHOAI char(10),
TRUONGKHOA nchar(3),
NGAYNHANCHUC datetime,
primary key (MAKHOA)
)
go
create table BOMON
(
MABM nchar(4),
TENBM nchar (50),
PHONG char(3),
DIENTHOAI char(11),
TRUONGBM nchar(3),
MAKHOA nchar (4),
NGAYNHANCHUC date,
primary key (MABM)
)
go
create table CONGVIEC
(
MADT nchar(4),
SOTT int,
TENCV nvarchar(50),
NGAYBD datetime,
NGAYKT datetime,
primary key (MADT,SOTT)
)
go
create table DETAI
(
MADT nchar(4),
TENDT nvarchar(50),
CAPQL nchar(20),
KINHPHI float,
NGAYBD date,
NGAYKT date,
MACD nchar(4),
GVCNDT nchar(3),
primary key (MADT)
)
go
create table CHUDE
(
MACD nchar(4),
TENCD nvarchar(30),
primary key (MACD)
)
go
create table GIAOVIEN
(
MAGV nchar(3),
HOTEN nvarchar(50),
LUONG float,
PHAI nchar(3),
NGSINH date,
DIACHI nchar(50),
GVQLCM nchar(3),
MABM nchar(4),
primary key (MAGV)
)
go
create table NGUOITHAN
(
MAGV nchar(3),
TEN nchar(12),
NGSINH datetime,
PHAI nchar(3),
primary key (MAGV,TEN)
)
go
create table GV_DT
(
MAGV nchar(3),
DIENTHOAI char (10),
primary key (MAGV,DIENTHOAI)
)
go
-- 3/ Tạo khoá ngoại
--Tạo khoá ngoại ở bảng THAMGIADT
Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG1_MADT
foreign key (MADT, STT)
references CONGVIEC(MADT,SOTT)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng CONGVIEC
Alter table CONGVIEC
add constraint FK_HG2_MADT
foreign key (MADT)
references DETAI(MADT)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
Alter table DETAI
add constraint FK_HG3_MACD
foreign key (MACD)
references CHUDE(MACD)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
Alter table DETAI
add constraint FK_HG4_GVCNDT
foreign key (GVCNDT)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng THAMGIADT
Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG5_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG6_GVQLCM
foreign key (GVQLCM)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng KHOA
Alter table KHOA
add constraint FK_HG7_TRUONGKHOA
foreign key (TRUONGKHOA)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng NGUOITHAN
Alter table NGUOITHAN
add constraint FK_HG8_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG9_MABM
foreign key (MABM)
references BOMON(MABM)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG10_MAKHOA
foreign key (MAKHOA)
references KHOA(MAKHOA)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG11_TRUONGBM
foreign key (TRUONGBM)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GV_DT
Alter table GV_DT
add constraint FK_HG12_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
-- 4/ Nhập data
--Nhập data cho bảng CHUDE
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('NCPT', N'Nghiên cứu phát triển')
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('QLGD', N'Quản lý giáo dục')
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('UDCN', N'Ứng dụng công nghệ')
go
--Nhập data cho bảng GIAOVIEN
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('001',N'Nguyễn Hoài An',2000.0,N'Nam','1973-02-15',N'25/3 Lạc Long Quân, Q.10,TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('002',N'Trần Trà Hương',2500.0,N'Nữ','1960-06-20',N'125 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('003',N'Nguyễn Ngọc Ánh',2200.0,N'Nữ','1975-05-11',N'12/21 Võ Văn Ngân Thủ Đức, TP HCM',N'002')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('004',N'Trương Nam Sơn',2300.0,N'Nam','1959-06-20',N'215 Lý Thường Kiệt,TP Biên Hòa')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('005',N'Lý Hoàng Hà',2500.0,N'Nam','1954-10-23',N'22/5 Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh, TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('006',N'Trần Bạch Tuyết',1500.0,N'Nữ','1980-05-20',N'127 Hùng Vương, TP Mỹ Tho',N'004')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('007',N'Nguyễn An Trung',2100.0,N'Nam','1976-06-05',N'234 3/2, TP Biên Hòa')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('008',N'Trần Trung Hiếu',1800.0,N'Nam','1977-08-06',N'22/11 Lý Thường Kiệt,TP Mỹ Tho',N'007')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('009',N'Trần Hoàng nam',2000.0,N'Nam','1975-11-22',N'234 Trấn Não,An Phú, TP HCM',N'001')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('010',N'Phạm Nam Thanh',1500.0,N'Nam','1980-12-12',N'221 Hùng Vương,Q.5, TP HCM',N'007')
go
--Nhập data cho bảng DETAI
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('001',N'HTTT quản lý các trường ĐH',N'ĐHQG',20.0,'2007-10-20','2008-10-20',N'QLGD','002')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('002',N'HTTT quản lý giáo vụ cho một Khoa',N'Trường',20.0,'2000-10-12','2001-10-12',N'QLGD','002')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('003',N'Nghiên cứu chế tạo sợi Nanô Platin',N'ĐHQG',300.0,'2008-05-15','2010-05-15',N'NCPT','005')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('004',N'Tạo vật liệu sinh học bằng màng ối người',N'Nhà nước',100.0,'2007-01-01','2009-12-31',N'NCPT','004')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('005',N'Ứng dụng hóa học xanh',N'Trường',200.0,'2003-10-10','2004-12-10',N'UDCN','007')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('006',N'Nghiên cứu tế bào gốc',N'Nhà nước',4000.0,'2006-10-12','2009-10-12',N'NCPT','004')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('007',N'HTTT quản lý thư viện ở các trường ĐH',N'Trường',20.0,'2009-05-10','2010-05-10',N'QLGD','001')
go
--Nhập data cho bảng CONGVIEC
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',1,N'Khởi tạo và Lập kế hoạch','2007-10-20','2008-12-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',2,N'Xác định yêu cầu','2008-12-21','2008-03-21')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',3,N'Phân tích hệ thống','2008-03-22','2008-05-22')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',4,N'Thiết kế hệ thống','2008-05-23','2008-06-23')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2008-06-24','2008-10-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',1,N'Khởi tạo và lập kế hoạch','2009-05-10','2009-07-10')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',2,N'Xác định yêu cầu','2009-07-11','2009-10-11')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',3,N'Phân tích hệ thống','2009-10-12','2009-12-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',4,N'Thiết kế hệ thống','2009-12-21','2010-03-22')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2010-03-23','2010-05-10')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('006',1,N'Lấy mẫu','2006-10-20','2007-02-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('006',2,N'Nuôi cấy','2007-02-21','2008-09-21')
go
--Nhập data cho bảng THAMGIADT
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('001','002',1,0.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('001','002',2,2.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('002','001',4,2.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',1,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',2,0.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',4,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('003','002',2,0.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('004','006',1,0.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('004','006',2,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('006','006',2,1.5,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('009','002',3,0.5)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('009','002',4,1.5)
go
--Nhập data cho bảng KHOA
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'CNTT',N'Công nghệ thông tin',1995,'B11','0838123456','002','2005-02-20')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HH',N'Hóa học',1980,'B41','0838456456','007','2001-10-15')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'SH',N'Sinh học',1980,'B31','0838454545','004','2000-10-11')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VL',N'Vật lý',1976,'B21','0838223223','005','2003-09-18')
go
--Nhập data cho bảng NGUOITHAN
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('001',N'Hùng','1990-01-14',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('001',N'Thủy','1994-12-08',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('003',N'Hà','1998-09-03',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('003',N'Thu','1998-09-03',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('007',N'Mai','2003-03-26',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('007',N'Vy','2000-02-14',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('008',N'Nam','1991-05-06',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('009',N'An','1996-08-19',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('010',N'Nguyệt','2006-01-14',N'Nữ')
go
--Nhập data cho bảng GV_DT
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('001','0838912112')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('001','0903123123')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('002','0913454545')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0838121212')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0903656565')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0937125125')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('006','0937888888')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('008','0653717171')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('008','0913232323')
go
--Nhập data cho bảng BOMON
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'CNTT',N'Công nghệ tri thức','B15','0838126126',N'CNTT')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'HHC',N'Hóa hữu cơ','B44','0838222222',N'HH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'HL',N'Hóa Lý','B42','0838878787',N'HH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HPT',N'Hóa phân tích','B43','0838777777','007',N'HH','2007-10-15')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HTTT',N'Hệ thống thông tin','B13','0838125125','002',N'CNTT','2004-09-20')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'MMT',N'Mạng máy tính','B16','0838676767','001',N'CNTT','2005-05-15')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'SH',N'Sinh hóa','B33','0838898989',N'SH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'VLĐT',N'Vật lý điện tử','B23','0838234234',N'VL')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VLUD',N'Vật lý ứng dụng','B24','0838454545','005',N'VL','2006-02-18')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VS',N'Vi Sinh','B32','0838909090','004',N'SH','2007-01-01')
go
--Cập nhật thêm dữ liệu cho bảng GIAOVIEN
update GIAOVIEN
set MABM = 'MMT'
where (MAGV = '001')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HTTT'
where (MAGV = '002')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HTTT'
where (MAGV = '003')
update GIAOVIEN
set MABM = 'VS'
where (MAGV = '004')
update GIAOVIEN
set MABM = N'VLĐT'
where (MAGV = '005')
update GIAOVIEN
set MABM = 'VS'
where (MAGV = '006')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '007')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '008')
update GIAOVIEN
set MABM = 'MMT'
where (MAGV = '009')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '010')
GO
Cấu trúc truy vấn
SELECT [tính chất] <danh sách column>
FROM <danh sách Table/Query>
Trong đó:
[tính chất] có thể là một trong các từ khóa * (Lấy tất cả dữ liệu), DISTINCT(lấy dữ liệu không trùng lặp) , TOP<n> (lấy dữ liệu thứ n đầu tiên)
<danh sách column> tên các bảng cột cần hiển thị ở kết quả truy vấn
- Các column được ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy (,)
- Có thể gán tên cho các column với cú pháp: <tên Column> AS 'Tên thay thế'.
<danh sách table/query> tên các bảng, nguồn để lấy dữ liệu khi truy vấn
- Các table được ngăn cách bằng dấu phẩy (,)
- Alias là bí danh (hay còn gọi là tên gọi tắt) của table dùng cho các table có tên quá dài, hoặc một table được dùng nhiều lần trong câu truy vấn. Có thể đặt Alias theo cú pháp: <tên table> AS <tên Alias>
SELECT *
Để lấy tất cả dữ liệu ở một hoặc nhiều Table ta sử dụng SELECT * với cú pháp :
SELECT * FROM <tên table1>, < tên table2>,…
Bạn cũng có thể lấy dữ liệu của một Table trong câu truy vấn có nhiều Table
SELECT <Tên table>.* FROM <tên table1>, < tên table2>,…
Lưu ý:
Kết quả trả về là tổ hợp kết quả của các table trong danh sách
Ví dụ:
-- lấy hêt các dữ liệu trong bảng bộ môn ra
SELECT * FROM dbo.BOMON
SELECT DISTINCT
Trong table, ngoài khóa chính, các column khác đều có thể chứa giá trị trùng lặp. Và đôi khi bạn cần lấy ra những dữ liệu hoàn toàn riêng biệt. Để đảm bảo điều này ta dùng từ khóa DISTINCT
SELECT DISTINCT <tên column>
FROM <tên table>
Ví dụ:
-- Lấy tất cả mã khoa từ Table BOMON
SELECT MAKHOA
FROM dbo.BOMON
-- Lấy tất cả mã khoa không trùng nhau từ Table BOMON
SELECT DISTINCT MAKHOA
FROM dbo.BOMON
Kết quả so sánh:
Ngoài ra, tận dụng lợi thế lọc xuất dữ liệu không trùng lặp, ta có thể đếm số lượng của một dữ liệu mong muốn thông qua cú pháp:
SELECT COUNT(DISTINCT <Tên column>) FROM <Tên table>
Ví dụ:
-- Đếm số khoa không trùng nhau
SELECT COUNT(DISTINCT MAKHOA) FROM dbo.BOMON
SELECT TOP
Với những table có số lượng record lên đến hàng nghìn, trăm nghìn, thì việc truy xuất một số lượng lớn dữ liệu như vậy có thể gây ảnh hưởng đến hiệu suất. Việc sử dụng mệnh đề SELECT TOP giúp trả về một lượng record theo yêu cầu, hữu ích hơn cho hệ thống.
Truy xuất n tập tin theo column
SELECT TOP <n> <Tên column> FROM <tên table>
Hoặc để truy xuất theo phần trăm
SELECT TOP <m> PERCENT <Tên column> FROM <tên table>
Với n là số lượng record mong muốn, m là số % record mong muốn trên toàn Table
Ví dụ:
--Lấy tất cả dữ liệu trong table BOMON
SELECT * FROM dbo.BOMON
--Lấy tất cả dữ liệu của 5 record đầu tiên trong table BOMON
SELECT TOP 5 * FROM dbo.BOMON
--Lấy tất cả dữ liệu của 5% đầu tiên trong table BOMON
SELECT TOP 5 PERCENT * FROM dbo.BOMON
Kết quả so sánh
Một số ví dụ
Để hiểu thêm về cách truy vấn cơ bản, chúng ta cùng nhau đi đến một số ví dụ đơn giản. Kteam khuyến khích bạn tự thao tác để có thể hiểu bài tốt hơn.
Ví dụ 1:
-- Lấy Mã đề tại + tên đề tài trong bảng bộ môn
SELECT MABM, TENBM FROM dbo.BOMON
Ví dụ 2:
-- Đổi tên cột hiển thị
SELECT MABM AS 'HowKteam.com', TENBM AS N'Giáo dục' FROM dbo.BOMON
Ví dụ
-- Xuất ra mã giáo viên + Tên + Tên bộ môn giáo viên đó dạy
SELECT GV.MAGV, GV.HOTEN, BM.TENBM
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM
Bài tập tự luyện
Sử dụng Database đầu bài để thao tác các bài tập sau:
- Truy xuất thông tin của Table Tham gia đề tài
- Lấy ra Mã khoa và Tên khoa tương ứng
- Lấy ra Mã GV, tên GV và họ tên người thân tương ứng
- Lấy ra Mã GV, tên GV và tên khoa tương ứng mà giáo viên đó làm việc. (Gợi ý: Bộ môn nằm trong khoa)
Kết
Trong bài này, chúng ta đã biết cách TRUY VẤN CƠ BẢN trong SQL Server.
Bài sau chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu về TRUY VẤN VỚI ĐIỀU KIỆN TRONG SQL.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của bạn để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”
Tải xuống
Tài liệu
Nhằm phục vụ mục đích học tập Offline của cộng đồng, Kteam hỗ trợ tính năng lưu trữ nội dung bài học Truy vấn cơ bản trong SQL Server dưới dạng file PDF trong link bên dưới.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các tài liệu được đóng góp từ cộng đồng ở mục TÀI LIỆU trên thư viện Howkteam.com
Đừng quên like và share để ủng hộ Kteam và tác giả nhé!
Thảo luận
Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.
Nội dung bài viết
Tác giả/Dịch giả
Khóa học
Với hệ thống nhỏ, chúng ta hoàn toàn có thể lưu trữ dữ liệu bằng file để khi tắt ứng dụng dữ liệu chúng ta vẫn còn được lưu giữ. Nhưng với hệ thống lớn, truy vấn tìm kiếm, thao tác với dữ liệu trên file không còn dễ dàng và hiệu quả nữa. Và SQL ra đời để giải quyết vấn đề đó.
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về SQL và SQL Server thông qua serial HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SQL SERVER nhé!
--BT:
--1. Truy vấn thông tin của bảng Tham gia đề tài
SELECT * FROM dbo.THAMGIADT
--2. Lấy ra Mã Khoa và tên khoa tương ứng
SELECT MAKHOA, TENKHOA FROM dbo.KHOA
--3. Lấy ra họ và tên giáo viên và tên người thân tương ứng
SELECT GV.MAGV, GV.HOTEN, NT.TEN FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.NGUOITHAN AS NT WHERE GV.MAGV = NT.MAGV
--4. Lấy ra mã giáo viên, tên giáo viên và tên khoa giáo viên đó làm việc
SELECT GV.MAGV, GV.HOTEN, K.TENKHOA FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM, dbo.KHOA K WHERE GV.MABM = BM.MABM AND BM.MAKHOA = K.MAKHOA
trong hàm insert value cái gì đó, mình thấy bên màn hình HowKteam, sau VALUE thể hiện ra gợi N'giá trị nhập' nhưng bên mình nó chỉ để DEFAULT chứ không gợi ý như bên bạn. nhờ bạn hướng dẫn chỗ này
Oke tui đã học xong bài này
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG11_TRUONGBM
foreign key (TRUONGBM)
references GIAOVIEN(MAGV)
Cho mình hỏi đoạn code mẫu của bạn có đoạn trên nhưng bảng khóa ngoại foreign key (TRUONGBM) tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV) không có gì chung cả
Theo mình đọc tài liệu thì khóa ngoại của bảng này là khóa chính của bảng kia
Xuất ra mã giáo viên + Tên + Tên bộ môn giáo viên đó dạy
SELECT GV.MAGV, GV.HOTEN, BM.TENBM
FROM dbo.GIAOVIEN AS GV, dbo.BOMON AS BM
Ai giải thích giúp em với ạ, em nghĩ phải cần kết lại mới đúng chứ nhỉ