Giải phương trình bậc hai

Bài tập Python tự luyện

5.0 (2 đánh giá)
Tạo bởi Kteam Cập nhật lần cuối 3 năm trước 23.792 lượt xem 22 bình luận
Tác giả/Dịch giả: TrongPhuCBL49 Kteam
Học nhanh

Danh sách bài học

Nhập xuất cơ bản 01. Tính và hiển thị ra màn hình tổng hai số nguyên bất kỳ 02. Tính tổng hai số nguyên bất kỳ (Có xử lý ngoại lệ đầu vào). 03. Hiển thị từ cách nhau bởi ký tự "--" ra màn hình 04. Nhập số bất kỳ ở hệ thập phân và hiển thị ra ở hệ bát phân. 05. Nhập số bất kỳ ở hệ thập phân và hiển thị ra ở hệ bát phân.(Có xử lý ngoại lệ đầu vào) 06. Làm tròn số thập phân A đến B chữ số sau dấu phẩy 07. Làm tròn số thập phân A đến B chữ số sau dấu phẩy (Có xử lý ngoại lệ đầu vào). 08. Nhập & tính tổng dãy số nguyên bất kỳ cách nhau bởi khoảng trắng. 09. Nhập & tính tổng dãy số nguyên bất kỳ cách nhau bởi khoảng trắng (Có xử lý ngoại lệ đầu vào). 10. Nhập từ file input {tên}, {tuổi hiện tại} và xuất ra file output theo mẫu 11. Nhập từ file input {tên}, {tuổi hiện tại} và xuất ra file output theo mẫu (Có xử lý định dạng đầu vào) 12. Xuất file output trên 1 dòng từ chuỗi input bất kỳ nhập vào từ nhiều dòng 13. Xuất file output trên 1 dòng từ chuỗi input bất kỳ nhập vào từ nhiều dòng (Có xử lý ngoại lệ đầu vào) 14. Nhập tên, chiều cao và so sánh chiều cao (cm) của hai bạn 16. Nhập tên, chiều cao và so sánh chiều cao của hai bạn (Có xử lý ngoại lệ đầu vào) 17. Nhập và kiểm tra ba số a, b, c có là cạnh của một tam giác không? 18. Nhập và kiểm tra ba số a, b, c có là cạnh của một tam giác không? (Có xử lý ngoại lệ đầu vào) 19. Tính và xuất kết quả máy tính đơn giản với hai số 20. Giải phương trình bậc hai 21. Giải phương trình bậc hai (Có xử lý ngoại lệ đầu vào) 22. Xác định loại tam giác từ 3 cạnh nhập vào 23. Nhập file input và xác định loại tam giác 24. Giải phương trình bậc nhất và bậc hai (Có xử lý ngoại lệ đầu vào) 25. Hiển thị 10 số tự nhiên đầu tiên ra màn hình trên từng dòng 26. Tính tổng các số nguyên trong khoảng a đến b. (Vòng lặp for) 27. Tính tổng các số nguyên trong khoảng a đến b. (Vòng lặp while) 28. Hiển thị ra màn hình bảng cửu chương n (1<=n<=9) 29. Hiển thị các số chia hết cho 5 trong khoảng a, b (a <= b). 30. Hiển thị ra màn hình tam giác số kích thước n 31. Hiển thị ra màn hình tam giác số kích thước n theo mẫu (Phần 2) 32. Hiển thị tam giác cân chứa các ký tự alphabet có kích thước n 33. Tính và hiển thị ra màn hình n giai thừa (n!) 34. Tính S(n) = 1 - x + x^2/2! - x^3/3! + … - x^(2n-1)/(2n-1)! + x^(2n)/(2n)! 35. Hiển thị số đảo ngược của một số tự nhiên n nhập từ bàn phím (Không dùng xử lý chuỗi) 36. Tính tích của tổng các chữ số chẵn và tổng các chữ số lẻ của một số tự nhiên nhập từ bàn phím. 37. Tính và hiển thị số Fibonacci thứ n (Với n là số tự nhiên nhập từ bàn phím) 38. Hiển thị tất cả các ước của một số tự nhiên n nhập từ bàn phím 39. Kiểm tra n có phải số hoàn hoàn thiện không. Với n là số nguyên dương. 40. Kiểm tra n có phải số nguyên tố không. (Với n là số tự nhiên) 41. Hiển thị ra màn hình các số nguyên tố trong đoạn từ a đến b. (Với a <= b, a,b là số nguyên tố) 42. Hiển thị câu theo mẫu (Với tham số là {Ten} và {Tuoi} ) 43. Viết hàm trả về tên của bạn có chiều cao lớn hơn (Tham số là tên và chiều cao) 44. Viết hàm tính tổng các số với số lượng bất kỳ (Tham số là *agrs) 45. Viết hàm đệ quy trả về tổng các số từ 1 đến n (Tham số là số tự nhiên n) 46. Viết hàm máy tính đơn giản cho hai số thực (Chứa 4 hàm con +, -, x, %) 47. Viết hàm giải phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai 48. Viết hàm hiển thị tích của tổng chữ số chẵn và tổng chữ số lẻ của một số tự nhiên 49. Viết hàm tính n giai thừa (n!) 50. Viết hàm đệ quy tính só fibonacci thứ n 51. Hàm liệt kê số nguyên tố trong đoạn từ A đến B. (a,b là số tự nhiên, a<=b) 52. Viết hàm liệt kê các số hoàn thiện nhỏ hơn n. 53. Viết hàm hiển thị độ dài chuỗi và hiển thị chuỗi ra màn hình. 54. Viết hàm nối 2 chuỗi s1 và s2 sau khi được xử lý theo yêu cầu *** 55. Kiểm tra chuỗi s1 có chứa chuỗi s2 và hiển thị theo yêu cầu*** 56. Trả về chuỗi con đảo ngược từ vị trí a đến b của chuỗi S 57. Trả về chuỗi đan xen lần lượt ký tự đầu của chuỗi s1 và ký tự cuối của chuỗi s2 58. Trả về chuỗi kết quả sau khi thay thế chuỗi đuôi theo yêu cầu*** 59. Trả về chuỗi kết quả sau khi xóa các ký tự chẵn nếu chuỗi s có độ dài chẵn. (Tương tự xóa các ký tự lẻ với chuỗi lẻ). 60. Trả về chuỗi s viết thường nếu ký tự đầu chuỗi s là chữ thường. (Tương tự với ký tự viết hoa) 61. Kiểm tra điều kiện có ký tự đầu, cuối của chuỗi s và trả về chuỗi s với định dạng theo yêu cầu***. 62. Viết hàm trả về chuỗi s sau khi xóa các khoảng trắng thừa. 63. Hàm trả về số lượng ký tự nguyên âm và chuỗi s với các ký tự nguyên âm thay thế bằng ký tự "$". 64. Viết hàm nối các từ của chuỗi s bằng dấu "-" 65. Viết hàm xóa các ký tự trùng lặp trong chuỗi. (Tham số truyền vào là chuỗi s). 66. Hàm trả về từ có độ dài lớn nhất theo thứ tự trong chuỗi s. (Tham số truyền vào là chuỗi s). 67. Hàm hiển thị các câu của chuỗi s. Các câu đã xóa khoảng trắng thừa và định dạng theo tittle(). 68. Viết hàm hiển thị các câu của chuỗi s đã được xóa khoảng trắng thừa và căn giữa theo câu dài nhất. 69. Viết hàm hiển thị số lần xuất hiện của các ký tự trong chuỗi s. 70. Hàm trả về tổng và trung bình cộng của các từ là số tự nhiên trong chuỗi s. 71. Hàm trả số lượng chữ số , số lượng ký tự, số lượng ký hiệu và chuỗi s theo yêu cầu*** 72. Viết hàm trả về số lượng từ vừa chứa ký tự, vừa chứa chữ số trong chuỗi s. 73. Viết hàm trả về list số tự nhiên và list bình phương các số tự nhiên nhỏ hơn n (Với n là tham số tự nhiên) 74. Viết hàm trả về list các ký tự theo thứ tự đảo ngược của chuỗi s. (Với tham số là chuỗi s) 75. Viết hàm hiển thị các phần tử kèm số thứ tự phía trước . (Với tham số là danh sách bất kỳ). 76. Viết hàm trả về trung bình cộng của danh sách đó. (Với tham số là danh sách số thực). 77. Viết hàm trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất không dùng hàm min. (Với tham số là danh sách số thực). 78. Viết hàm trả về danh sách các phần tử lẻ. (Với tham số là danh sách các số nguyên). 79. Viết hàm kiểm tra xem danh sách có phải là danh sách giảm không. (Với tham số là danh sách số thực). 80. Viết hàm sắp xếp danh sách số thực theo thứ tự tăng dần. (Không sử dụng hàm sắp xếp có sẵn). 81. Viết hàm trả về danh sách các phần tử là số nguyên tố. (Tham số là danh sách nguyên dương). 82. Viết hàm trả về danh sách các phần tử xuất hiện duy nhất trong danh sách đã cho. (Tham số là danh sách). 83. Viết hàm trả lại danh sách n phần tử, lặp lại danh sách truyền vào. (Tham số là danh sách và số tự nhiên n) 84. Viết hàm trả về danh sách kết quả chèn "Kteam" vào các vị trí chia hết cho n 85. Viết hàm trả về giá trị, số lượng và vị trí xuất hiện của phần tử lớn nhất trong danh sách. (Tham số là danh sách các số thực). 86. Viết hàm hiển thị ra màn hình tên và quốc tịch tương ứng với vị trí trong danh sách. (Tham số là 2 danh sách). 87. Viết hàm trả về danh sách kết quả nhân số đầu tiên của danh sách 1 với số cuối cùng của danh sách 2 . (Tham số là 2 danh sách). 88. Viết hàm trả về hai danh sách sau khi đã hoán đổi nữa sau danh sách cho nhau. (Tham số là 2 danh sách bất kỳ). 89. Viết hàm trả về trung bình cộng và hai danh sách số nhỏ hơn & số lớn hơn hoặc bằng TBC. (Tham số là hai danh sách số thực). 90. Viết hàm trả về danh sách gồm các phần tử riêng của hai danh sách (Tham số là 2 danh sách). 91. Viết hàm nhập từ bàn phím và hiển thị ra màn hình danh sách hai chiều kích thước MxN 92. Viết hàm trả về danh sách các phần tử có độ dài lớn nhất của mỗi hàm. (Tham số là danh sách hai chiều MxN). 93. Viết hàm trả về danh sách hai chiều chuyển vị. (Tham số là danh sách hai chiều MxN) 94. Viết hàm trả về danh sách phần tử xuất hiện ở tất cả các hàng. (Tham số là danh sách hai chiều MxN). 95. Khởi tạo 2 tuple() bất kỳ bằng 2 cách: Sử dụng () & Constructor tuple () 96. Viết hàm khởi tạo và hiển thị tuple chứa n tự nhiên đầu tiên ra màn hình 97. Viết hàm trả về tuple gồm 2 phần tử là: số tự nhiên n và tuple chứa n số tự nhiên n. (Tham số tự nhiên n) 98. Viết hàm trả về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, số phần tử tuple. (Tham số là tuple bất kỳ) 99. Viết hàm trả về tuple vị trí các phần tử của tuple bằng với giá trị tham số truyền vào. (Tham số là tuple bất kỳ & một giá trị bất kỳ) 100. Đếm số lần xuất hiện số 0 trong tuple 101. Trả về số nguyên tạo từ các phần tử trong tuple truyền vào. (Tham số là tuple phần tử chữ số) 102. Trả về tuple tổng của các tuple con và hiển thị kết quả của hàm. (Tham số là tuple chứa các tuple số nguyên) 103. Thêm các phần tử của tuple Y vào vị trí k của tuple X và trả về tuple kết quả (Với tuple X, tuple Y, số k nguyên dương) 104. Viết hàm trả về tuple đã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. (Tham số là tuple các số thực) 105. Viết hàm trả về set các phần tử xuất hiện trong danh sách đã cho. (Với tham số là 1 danh sách) 106. Trả về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và tổng các phần tử của set. (Với tham số là set gồm các số thực) 107. Trả về set rỗng nếu set có chẵn phần tử. (Với tham số là set bất kỳ) 108. Trả về set sau khi đã xóa các phần tử chỉ chứa chữ số. (Với tham số là set bất kỳ) 109. Trả về set sau khi đã thêm các phần tử của list. (Với tham số là 1 set & 1list bất kỳ) 110. Kiểm tra set Y có là tập con của setX hay không. (Với tham số là setX; Set Y bất kỳ) 111. Hiển thị số lần xuất hiện của các ký tự trong chuỗi s. (Với tham số là chuội s). 112. Trả về set các phần tử riêng và set các phần tử chung của hai set. (Với tham số là hai set bất kỳ) 113. Trả vể set các phần tử chứa trong set X mà không chứa trong set Y và ngược lại. (Với tham số là hai set X,Y bất kỳ) 114. Trả về set các phần tử xuất hiện ở tất cả các hàng. (Với tham số là danh sách 2 chiều MxN) 115. Trả về dict gồm các key là số tự nhiên nhỏ hơn n và value tương ứng là bình phương của key. (Với tham số tự nhiên n) 116. Trả về dict gồm các phần tử là key và value tương ứng từ hai danh sách đầu vào. (Tham số danh sách key & danh sách value) 117. Trả về dict kết quả sau khi cập nhật dict có số phần tử ít hơn cho dict có phần tử nhiều hơn. (Tham số là 2 dict) 118. Trả về dict kết quả sau khi loại bỏ các phần tử có value trùng nhau (Tham số là 1 dict) 119. Trả về kết quả gồm chuỗi các key được nối với nhau bằng dấu "-" và tổng các value. (Tham số là 1 dict) 120. Trả về dict gồm key là các ký tự và value là số lần xuất hiện của ký tự trong chuỗi s. (Tham số là chuỗi S) 121. Trả về dict kết quả đã sắp xếp theo giá trị key tăng dần. (Tham số là 1 dict) 122. Trả về dict kết quả đã sắp xếp theo giá trị value tăng dần. (Tham số là 1 dict) 123. Trả về chuỗi kết quả sau khi đã thay thế các từ có key trong dict bằng value tương ứng. (Tham số là 1 chuỗi & 1 dict) 124. Trả về dict kết quả bằng cách gom nhóm các phần tử giống nhau của list theo mẫu. (Tham số là 1 danh sách)

Giải phương trình bậc hai

Bài toán cần xử lý

Viết chương trình giải phương trình bậc hai với các hệ số được nhập từ bàn phím và hiển thị kết quả ra màn hình.


Kiến thức cần có

  • Hàm input() và hàm print()
  • Cấu trúc rẽ nhánh trong Python
  • Biến và kiểu dữ liệu

Định dạng đầu vào

  • Gồm một dòng duy nhất chứa ba số a, b, c lần lượt là hệ số của phương trình ax2 + bx + c = 0, các hệ số cách nhau bởi khoảng trắng.

Định dạng đầu ra

Gồm nhiều dòng hiển thị tùy theo các trường hợp như sau:

Nếu phương trình vô nghiệm: Phuong trinh vo nghiem

Nếu phương trình có vô số nghiệm: Phuong trinh co vo so nghiem

Nếu phương trình có một nghiệm duy nhất: Phuong trinh co mot nghiem duy nhat: x = {x1}

Nếu phương trình có nghiệm kép: Phuong trinh co nghiem kep: x1 = x2 = {x1}

Nếu phương trình có hai nghiem phan biet: Phuong trinh co hai nghiem phan biet: x1 = {x1} 
                                                                                                                                                             x2 = {x2}

  • Với {x1}, {x2} là các nghiệm của phương trình

Ví dụ

  • Input 1:
  • Output 1:
  • Input 2:
  • Output 2:
  • Input 3:
  • Output 3:
  • Input 4:
  • Output 4:
  • Input 5:
  • Output 5:

Gợi ý

  • Dùng hàm input() và hàm split() để nhận ba số a, b, c là hệ số của phương trình bậc hai từ bàn phím.
  • Ép kiểu dữ liệu của a, b, c sang số thực để xử lý vì các giá trị nhận được từ hàm input() mặc định sẽ ở kiểu chuỗi.
  • Dùng cấu trúc rẽ nhánh if … else với điều kiện phù hợp để giải quyết yêu cầu của bải toán.

Thuật toán:

  • Phương trình vô số nghiệm khi: hệ số a, b, c đều bằng 0
  • Phương trình vô nghiệm khi: hệ số a, b bằng 0, c khác 0 và trường hợp delta nhỏ hơn 0
  • Phương trình có nghiệm kép khi delta bằng 0
  • Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi delta lớn hơn 0
  • Dùng hàm print() để hiển thị kết quả ra màn hình theo yêu cầu.

Code mẫu


Kết luận

Trong bài này, Kteam đã hướng dẫn bạn cách viết chương trình giải phương trình bậc hai với các hệ số được nhập từ bàn phím và hiển thị kết quả ra màn hình.

Ở bài tiếp theo, chúng ta sẽ cũng nhau học cách viết chương trình GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI CÁC HỆ SỐ ĐƯỢC NHẬP TỪ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ KẾT QUẢ RA MÀN HÌNH (CÓ XỬ LÝ NGOẠI LỆ ĐẦU VÀO).

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của bạn để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên " Luyện tập - Thử Thách - Không ngại khó!"


Tải xuống

Tài liệu

Nhằm phục vụ mục đích học tập Offline của cộng đồng, Kteam hỗ trợ tính năng lưu trữ nội dung bài học Giải phương trình bậc hai dưới dạng file PDF trong link bên dưới.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy các tài liệu được đóng góp từ cộng đồng ở mục TÀI LIỆU trên thư viện Howkteam.com

Đừng quên likeshare để ủng hộ Kteam và tác giả nhé!

Project

Nếu việc thực hành theo hướng dẫn không diễn ra suôn sẻ như mong muốn. Bạn cũng có thể tải xuống PROJECT THAM KHẢO ở link bên dưới!


Thảo luận

Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Tác giả/Dịch giả

Có niềm đam mê với thuật toán và tư duy logic. Là người cầu toàn, thích lập kế hoạch và tối ưu mọi vấn đề trong cuộc sống. Mong muốn luôn sống vui vẻ yêu đời =))) không bon chen.

Sở thích cá nhân: Đàn ca nhảy múa và đi du lịch.


Khóa học

Bài tập Python tự luyện

Serial dành cho những bạn cần luyện tập phương pháp, tu duy lập trình. Làm quen với các bài toán trong lập trình, ngẫu nhiên từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung Serial này được phân tách chi tiết nhất có thể, nhằm giúp các bạn dễ hiểuthực hành được ngay.

Bạn nên tự làm lại từng bài tập trên video để có kết quả tốt nhất. Cùng Kteam "Luyện tập - Thử thách - không ngại khó"

Đánh giá

5.0
2 đánh giá
Đánh giá
5
2
4
3
2
1
TankAnk đã đánh giá 4 năm trước

longlaptrinh đã đánh giá 4 năm trước

Bình luận

Để bình luận, bạn cần đăng nhập bằng tài khoản Howkteam.

Đăng nhập
Viktorwilson_123 đã bình luận 9 tháng trước

from math import *
print('Nhap cac co so a, b, c(dau thap phan la dau ".") cua phuong trinh bac 2: ')
a, b, c=map(float, input().split())
delta = b*b - 4*a*c
if delta < 0:
  print('Phuong trinh vo nghiem')
elif delta == 0:
  print('Phuong trinh co nghiem kep: x1 = x2 = ',-b/(2*a))
else:
  print(f'Phuong trinh co hai nghiem phan biet: x1 = {(-b + sqrt(delta))/(2*a)}, x2 = {(-b - sqrt(delta))/(2*a)}')

 

kakavan đã bình luận 10 tháng trước

a,b,c = map(float,input("Nhập 3 số a,b,c vào đây: ").split())

delta = b**2 - 4*a*c

if a == 0:
    if b == 0 and c == 0:
        print("Phương trình có vô số nghiệm")
    elif b == 0 and c != 0:
        print("Phương trình vô nghiệm")
    elif b != 0:
        x1 = x2 = -c / b
        print(f"Phương trình có 1 nghiệm duy nhất x = {x1}")
else:
    if delta < 0:
        print("Phương trình vô nghiệm")        
    elif delta == 0:
        x1 = -b / (2 * a)
        print(f"Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = {x1}")
    else:
        from math import sqrt
        x1 = (-b + sqrt(delta)) / (2 * a)
        x2 = (-b - sqrt(delta)) / (2 * a)
        print(f"Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = {x1}, x2 = {x2}")

CaptianN đã bình luận khoảng 1 năm trước

import math

print('Nhập hệ số của phương trình bậc hai:')

a, b, c = map(float,input().split());

 

delta = pow(b,2) - 4 * a * c;

 

if a == 0 and b == 0 and c == 0:

    print('Phương trình vô số nghiệm !');

elif a == 0:

    x = -c/b;

    print('Phương trình có 1 nghiệm duy nhất x = {}'.format(x));

elif delta > 0:

    x1 = (-b+math.sqrt(delta))/(2*a);

    x2 = (-b-math.sqrt(delta))/(2*a);

    print('Phương trình có hai nghiệm phân biệt:\nx1 = {}\nx2 = {}'.format(x1,x2));

elif delta == 0:

    x = -b/(2*a);

    print('phương trình có nghiệm kép\nx1 = x2 = {}'.format(x));

else:

    print('Phương trình vô nghiệm !');

   

 

TayMonKhanh đã bình luận 2 năm trước

a,b,c=map(float,input('Nhập 3 số lần lượt của pt bậc 2: ').split())

import math

delta=b**2-4*a*c

if a!= 0:

    if delta>0:

        x1=(-b+math.sqrt(delta))/(2*a)

        x2=(-b-math.sqrt(delta))/(2*a)

        print(f'Phương trình có 2 nghiệm: x1={x1},x2={x2}')

    elif delta==0:

        x=-b/(2*a)

        print(f'Phương trình có nghiệm kép: x={x}')

    elif delta<0:

        print('phương trình vô nghiệm')

else:

    if b!=0 and c!=0:

        x_don=-c/b

        print(f'Phương trình có nghiệm duy nhất x={x_don}')

    else:

        print('Phương trình vô số nghiệm')

mikewang đã bình luận 2 năm trước
# Thư viện xài căn bậc 2
import math

# Nhập vào 3 số a,b,c
a,b,c = input().split()
isParseDone = False

# Xác định 3 biến có hợp lệ
try:
    float(a)
    float(b)
    float(c)
    isParseDone = True
except:
    print('Cần nhập đúng định dạng số thực')

if isParseDone:
    a = float(a)
    b = float(b)
    c = float(c)
    delta = b*b - 4*a*c
    if a == 0 and b == 0 and c == 0:
        print('Phuong trinh co vo so nghiem')
    elif a == 0 and b == 0 and c != 0:
        print('Phương trình vô nghiệm')
    elif a == 0 and b != 0:
        x = -c/b
        print('Phương trình có một nghiệm duy nhất:\nx = {}'.format(x))
    elif a != 0 and b != 0 and c != 0:
        if delta < 0:
            print('Phương trình vô nghiệm')
        elif delta == 0:
            x = -b/(2*a)
            print('Phương trình có nghiệm kép:\nx = {}'.format(x))
        elif delta > 0:
            x1 = (-b + math.sqrt(delta))/a
            x2 = (-b - math.sqrt(delta))/a
            print('Phương trình có hai nghiệm phân biệt:\nx1 = {}\nx2 = {}'.format(x1,x2))

 

Không có video.